Xe tải gắn cẩu Hino FG8JP7A/MN-TC
Chi tiết sản phẩm
Thống số kỹ thuật xe tải Hino FG8JP7A/MN-TC gắn cẩu UNIC UR-V555 nhập khẩu Nhật Bản,
Nhãn hiệu : |
HINO FG8JP7A-TC |
Loại phương tiện : |
Ô tô tải (có cần cẩu) |
Xuất xứ : |
NHẬT BẢN |
Trọng lượng bản thân : |
9006 kg |
Phân bố : - Cầu trước : |
4800 kg |
- Cầu sau : |
4205 kg |
Tải trọng cho phép chở : |
6500 kg |
Số người cho phép chở : |
3 người |
Trọng lượng toàn bộ : |
15700 kg |
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao : |
9560 x 2500 x 3500 mm |
Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) : |
6500 x 2345 x 650 mm |
Khoảng cách trục : |
5530 mm |
Vết bánh xe trước / sau : |
1920/1820 mm |
Số trục : |
2 |
Công thức bánh xe : |
4 x 2 |
Loại nhiên liệu : |
Diesel |
Động cơ của xe tải Hino FG8JP7A/MN-TC gắn cẩu UNIC |
|
Nhãn hiệu động cơ: |
J08E-UG |
Loại động cơ: |
4 kỳ, 6 xi lanh thẳng hàng, tăng áp |
Thể tích : |
7684 cm3 |
Công suất lớn nhất /tốc độ quay : |
167 kW/ 2500 v/ph |
Lốp trước / sau: |
10.00R20 /10.00R20 |
Phanh trước /Dẫn động : |
Tang trống /Khí nén - Thủy lực |
Phanh sau /Dẫn động : |
Tang trống /Khí nén - Thủy lực |
Phanh tay /Dẫn động : |
Tác động lên hệ thống truyền lực /Cơ khí |
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động : |
Trục vit - ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực |
Ghi chú: |
Cần cẩu thủy lực nhãn hiệu UNIC model URV554 có sức nâng lớn nhất/tầm với theo thiết kế là 5050 kg/2.2 m và 830 kg/10,6 m; |
Thùng lửng: Kích thước lọt lòng thùng: 6.410x2.350x635 mm.
- Đà dọc: sắt đúc U140 dày 5mm
- Đà ngang: sắt đúc U100 dày 4mm
- Mặt sàn thùng: sắt phẳng 3.5mm.
- Viền sàn sắt dập hình dày 3.5mm.
- 02 trụ trước, 02 trụ sau sắt chấn U100 dày 5mm; trụ giữa sắt chấn U140 dày 5mm.
- Khung bao bửng sắt hộp 40x80x1.8mm, khung xương trong bửng sắt hộp 30x60x1.5mm.
- Thùng 1 vách Tole phẳng dày 1.5mm
- Tay khóa và bản lề bửng bằng sắt xi mạ
- Mặt dựng thùng sau Cabin sắt chấn U80 dày 3mm
- Vè: inox 430 dày 1,5 mm.
- Cản hông: sắt hộp 30x60x2mm sơn đen vàng
- 06 bộ đèn hông.
CẨU UNIC UR-V555
- Nhập khẩu nguyên chiếc từ Nhật Bản
- Bảo hành 12 tháng - MỚI 100%
- Tải trọng 5050kg tại 2.2m - 04 khúc
- Loại móc: dẫn động bằng thuỷ lực
- Góc quay : 360 0 /2/1/vòng/phút
- Không tời cáp phụ
- Trọng lượng cẩu 1.625kg (không gồm các phần lăp đặt khác)
Hộp trích công suất (PTO) - Mới 100% nhập khẩu Thái Lan lắp tương thích hộp số cần cẩu UNIC UR-V554
Cặp sắt xi:
- Cặp trong một đoạn từ phía sau đuôi sắt xi đến qua bát nhíp trước bằng một lớp sắt chấn dày 8 mm.
- Đi lại đường ống dầu phanh, đường điện, sơn lại sắt xi…
Lắp cẩu:
- Cặp 02 cây V chấn hình dày 10mm, dài 2,5m tại vị trí lắp cẩu. Liên kết với sắt xi bằng hàn táp vào sắt xi.
- Lắp đặt cẩu, lắp 02 chân chống trước của cẩu.
- Lắp PTO, trục các đăng bơm.
- Dầu thủy lực cho xylanh cẩu.
- Kiểm tra hệ thống thủy lưc, kiểm tra kỹ thuật và an toàn trước khi bàn giao
Nhận xét
xe được bảo hành bảo dưỡng tốt nhanh chóng, hỗ trợ giá cao, bán xe uy tín...
Xe tải gắn cẩu Hino FG8JP7A/MN-TC
Thống số kỹ thuật xe tải Hino FG8JP7A/MN-TC gắn cẩu UNIC UR-V555 nhập khẩu Nhật Bản,
Nhãn hiệu : |
HINO FG8JP7A-TC |
Loại phương tiện : |
Ô tô tải (có cần cẩu) |
Xuất xứ : |
NHẬT BẢN |
Trọng lượng bản thân : |
9006 kg |
Phân bố : - Cầu trước : |
4800 kg |
- Cầu sau : |
4205 kg |
Tải trọng cho phép chở : |
6500 kg |
Số người cho phép chở : |
3 người |
Trọng lượng toàn bộ : |
15700 kg |
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao : |
9560 x 2500 x 3500 mm |
Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) : |
6500 x 2345 x 650 mm |
Khoảng cách trục : |
5530 mm |
Vết bánh xe trước / sau : |
1920/1820 mm |
Số trục : |
2 |
Công thức bánh xe : |
4 x 2 |
Loại nhiên liệu : |
Diesel |
Động cơ của xe tải Hino FG8JP7A/MN-TC gắn cẩu UNIC |
|
Nhãn hiệu động cơ: |
J08E-UG |
Loại động cơ: |
4 kỳ, 6 xi lanh thẳng hàng, tăng áp |
Thể tích : |
7684 cm3 |
Công suất lớn nhất /tốc độ quay : |
167 kW/ 2500 v/ph |
Lốp trước / sau: |
10.00R20 /10.00R20 |
Phanh trước /Dẫn động : |
Tang trống /Khí nén - Thủy lực |
Phanh sau /Dẫn động : |
Tang trống /Khí nén - Thủy lực |
Phanh tay /Dẫn động : |
Tác động lên hệ thống truyền lực /Cơ khí |
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động : |
Trục vit - ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực |
Ghi chú: |
Cần cẩu thủy lực nhãn hiệu UNIC model URV554 có sức nâng lớn nhất/tầm với theo thiết kế là 5050 kg/2.2 m và 830 kg/10,6 m; |
Thùng lửng: Kích thước lọt lòng thùng: 6.410x2.350x635 mm.
- Đà dọc: sắt đúc U140 dày 5mm
- Đà ngang: sắt đúc U100 dày 4mm
- Mặt sàn thùng: sắt phẳng 3.5mm.
- Viền sàn sắt dập hình dày 3.5mm.
- 02 trụ trước, 02 trụ sau sắt chấn U100 dày 5mm; trụ giữa sắt chấn U140 dày 5mm.
- Khung bao bửng sắt hộp 40x80x1.8mm, khung xương trong bửng sắt hộp 30x60x1.5mm.
- Thùng 1 vách Tole phẳng dày 1.5mm
- Tay khóa và bản lề bửng bằng sắt xi mạ
- Mặt dựng thùng sau Cabin sắt chấn U80 dày 3mm
- Vè: inox 430 dày 1,5 mm.
- Cản hông: sắt hộp 30x60x2mm sơn đen vàng
- 06 bộ đèn hông.
CẨU UNIC UR-V555
- Nhập khẩu nguyên chiếc từ Nhật Bản
- Bảo hành 12 tháng - MỚI 100%
- Tải trọng 5050kg tại 2.2m - 04 khúc
- Loại móc: dẫn động bằng thuỷ lực
- Góc quay : 360 0 /2/1/vòng/phút
- Không tời cáp phụ
- Trọng lượng cẩu 1.625kg (không gồm các phần lăp đặt khác)
Hộp trích công suất (PTO) - Mới 100% nhập khẩu Thái Lan lắp tương thích hộp số cần cẩu UNIC UR-V554
Cặp sắt xi:
- Cặp trong một đoạn từ phía sau đuôi sắt xi đến qua bát nhíp trước bằng một lớp sắt chấn dày 8 mm.
- Đi lại đường ống dầu phanh, đường điện, sơn lại sắt xi…
Lắp cẩu:
- Cặp 02 cây V chấn hình dày 10mm, dài 2,5m tại vị trí lắp cẩu. Liên kết với sắt xi bằng hàn táp vào sắt xi.
- Lắp đặt cẩu, lắp 02 chân chống trước của cẩu.
- Lắp PTO, trục các đăng bơm.
- Dầu thủy lực cho xylanh cẩu.
- Kiểm tra hệ thống thủy lưc, kiểm tra kỹ thuật và an toàn trước khi bàn giao
Nhận xét
xe được bảo hành bảo dưỡng tốt nhanh chóng, hỗ trợ giá cao, bán xe uy tín...